Cùng Tìm Hiểu Về Cụm từ & Mẫu câu: Tìm việc và Ứng tuyển | Thư xin việc (Tiếng Việt-Tiếng Hàn)

Cùng Tìm Hiểu Về Cụm từ & Mẫu câu: Tìm việc và Ứng tuyển | Thư xin việc (Tiếng Việt-Tiếng Hàn)



Thư xin việc : Đầu thư

Thưa ông,
존경하는 관계자 분께
Trang trọng. Người nhận là nam, nhưng người viết không biết tên người nhận
Thưa bà,
존경하는 관계자 분께
Trang trọng. Người nhận là nữ, nhưng người viết không biết tên người nhận
Thưa ông/bà,
존경하는 관계자 분께
Trang trọng. Người viết không biết tên và giới tính của người nhận
Thưa các ông bà,
존경하는 관계자 분(들)께
Trang trọng. Dùng trong trường hợp có nhiều người nhận mà người viết không rõ tên hoặc cả một văn phòng, bộ phận.
Thưa ông/bà,
존경하는 관계자 분(들)께
Trang trọng. Người viết không biết tên tuổi và giới tính người nhận.
Kính gửi ông Nguyễn Văn A,
존경하는 김철수 님께
Trang trọng. Người nhận là nam. Người viết biết rõ họ tên người nhận
Kính gửi bà Trần Thị B,
존경하는 김희연 님께
Trang trọng. Người nhận là nữ, đã lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên người nhận
Kính gửi bà Trần Thị B,
존경하는 김희연 님께
Trang trọng. Người nhận là nữ, chưa lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên người nhận
Kính gửi bà Trần Thị B,
존경하는 김희연 님께
Trang trọng. Người nhận là nữ. Người viết biết rõ họ tên người nhận nhưng không biết tình trạng hôn nhân
Gửi ông (Nguyễn Văn) A,
친애하는 최현우님께
Ít trang trọng hơn. Người viết và người nhận thư đã từng liên hệ công tác trước đó
Tôi viết thư này để ứng tuyển vào vị trí... được quảng cáo trên... vào ngày...
...에 소개된 ... 자리에 지원하고 싶습니다.
Công thức mở đầu thư chuẩn khi ứng tuyển vào vị trí được quảng cáo trên báo chí hay một kênh nào đó
Tôi xin liên hệ với ông/bà về vị trí... được quảng cáo vào ngày...
...에 소개된 광고를 보고 이 글을 드립니다.
Công thức mở đầu thư chuẩn khi ứng tuyển vào vị trí được quảng cáo trên báo chí hay một kênh nào đó
Tôi xin phép liên hệ về quảng cáo tuyển dụng của ông/bà trên... đăng ngày...
...(날짜)자 ...에 소개된 광고를 보고 글을 드립니다.
Công thức mở đầu thư chuẩn khi ứng tuyển vào vị trí được quảng cáo trên báo chí hay một kênh nào đó
Qua tạp chí/tập san... số..., tôi được biết công ty ông/bà đang tuyển nhân sự cho vị trí... mà tôi rất quan tâm.
...(잡지이름) ... 호에 소개된 .. 분야의 경험자를 찾고계신다는 글을 관심있게 읽었습니다.
Lời mở đầu thư khi ứng tuyển vào vị trí được quảng cáo trên tạp chí hoặc tập san nào đó
Tôi rất vinh hạnh được ứng tuyển vị trí... mà công ty ông/bà đang quảng cáo.
...에 지원하게 되어 기쁩니다.
Công thức chuẩn mực để mở đầu thư xin việc
Tôi muốn được ứng tuyển vào vị trí...
...에 지원하고 싶습니다.
Công thức chuẩn mực để mở đầu thư xin việc
Hiện nay tôi đang làm việc tại..., và công việc của tôi bao gồm...
현재 저는 ...에서 근무하고 있으며, .... 관련 일을 하고 있습니다.
Câu mở đầu giới thiệu công việc hiện tại của người ứng tuyển

Thư xin việc : Thuyết phục nhà tuyển dụng

Tôi rất quan tâm tới công việc này vì...
... 때문에, 저는 특히 이 일에 관심이 있습니다.
Giải thích lý do người viết quan tâm tới công việc họ ứng tuyển
Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để...
...를 위해서, 귀하와 함께 일하고 싶습니다.
Giải thích lý do người viết quan tâm tới công việc họ ứng tuyển
Các thế mạnh của tôi là...
저의 장점은 ... 입니다.
Trình bày các điểm mạnh của ứng viên
Một (số) điểm yếu của tôi là... Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này.
제 약점은 ... 라고 감히 말씀드릴 수 있습니다. 하지만, 저는 .... 것들을 개선시키려고 노력하고 있습니다.
Trình bày các điểm yếu và thể hiện người viết rất quyết tâm khắc phục các điểm yếu này
Tôi cảm thấy mình phù hợp với vị trí này bởi vì...
저는 그 일과 아주 잘 맞는 사람입니다. 왜냐하면,
Giải thích tại sao người viết lại là ứng viên phù hợp với công việc
Mặc dù chưa từng có kinh nghiệm làm việc trong..., tôi đã từng...
비록 ... 분야에서의 경험은 없지만, 저는 .... 을 해보았습니다.
Trình bày rằng người viết chưa có kinh nghiệm làm việc trong một lĩnh vực nào đó nhưng đã tích lũy được nhiều kĩ năng từ các kinh nghiệm khác
Trình độ/Kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra.
귀사의 요구사항과 저의 전공 지식/능력 등이 매우 잘 부합합니다.
Trình bày về các kĩ năng khiến người viết là ứng viên lí tưởng cho công việc
Khi làm việc ở vị trí..., tôi đã học/tích lũy/mở rộng kiến thức của mình về lĩnh vực...
...로 일하는 동안, 저는 .... 분야에서의 경험과 지식을 개선/향상/넓혔습니다.
Nêu rõ các kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó và khả năng tiếp thu kiến thức, kĩ năng mới
Chuyên ngành của tôi là...
... 분야에서 저는 전문적인 지식과 능력을 갖고 있습니다.
Giải thích các thế mạnh và kinh nghiệm chính của người viết
Khi còn làm việc tại..., tôi đã trau dồi kiến thức và kĩ năng...
... 분야에서 일을 하는 동안, 저는 ...에 관련한 많은 전문 능력들을 배울 수 있었습니다.
Nêu rõ các kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó và khả năng tiếp thu kiến thức, kĩ năng mới
Kể cả khi làm việc với cường độ cao, tôi không bao giờ xem nhẹ hiệu quả công việc, và vì thế tôi cảm thấy mình rất phù hợp với nhu cầu của vị trí...
저는 빠른 속도로 일을 처리하면서도 절대 정확성을 놓치지 않습니다. 그 점이 ... 로 일하는데 크게 도움이 될것이라고 생각합니다.
Trình bày rằng từ các kinh nghiệm trong quá khứ, người viết có thể hoàn thành tốt các nhiệm vụ do công việc mới đặt ra
Kể cả khi làm việc dưới áp lực, kết quả công việc của tôi vẫn luôn đạt yêu cầu.
업무가 많아 압박감이 느껴지더라도,저는 우수하게 업무를 수행할 수 있습니다.
Thể hiện rằng người viết có thể làm việc trong môi trường khắt khe
Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này.
그러므로, 저는 이 기회와 저의 관심사를 결합시켜 일해보고 싶습니다.
Thể hiện người viết có mối quan tâm cá nhân đến công việc
Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty.
저는 ... 분야에 굉장한 관심이 있습니다. 그러므로, 귀하와 함께 일하며 이 분야에 대한 저의 지식과 경험을 더욱 넓힐 수 있는 이 기회를 소중하게 생각합니다.
Thể hiện người viết có mối quan tâm cá nhân đến công việc
Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra.
동봉된 제 이력서에서 알 수 있듯이, 제가 가진 경험들과 능력들은 본 지원 자리와 매우 잘 맞습니다.
Tạo sự chú ý vào hồ sơ xin việc và thể hiện ứng viên phù hợp với công việc mà họ ứng tuyển
Là... tại công ty..., tôi có cơ hội làm việc theo nhóm trong một môi trường áp lực cao. Nhờ vậy tôi đã rèn luyện được khả năng phối hợp với đồng đội và hoàn thành công việc đúng tiến độ.
저의 현재 직업인 ...는 저에게 업무 부담감을 지혜롭게 넘기는 법, 마감일을 맞추기 위해 팀 동료들과 협동해야 하는 팀워크 등을 알려주었습니다.
Thể hiện các kĩ năng mà ứng viên học được từ công việc hiện tại
Ngoài việc thực hiện các nhiệm vụ của vị trí..., tôi còn có cơ hội rèn luyện các kĩ năng...
...로써의 책임감과 의무외에도, 저는 .... 능력들을 배웠습니다.
Trình bày các kĩ năng khác mà người viết tích lũy được từ công việc hiện tại. Các kĩ năng này có thể không liên quan trực tiếp tới công việc.

Thư xin việc : Trình bày các kĩ năng

Tiếng bản ngữ của tôi là..., và tôi còn có thể sử dụng tiếng...
제 모국어는 ... 이며, 이 외에도 저는 ... 를 유창하게 구사할 수 있습니다.
Thể hiện kĩ năng ngôn ngữ và trình độ của mỗi thứ tiếng
Tôi có khả năng sử dụng... thành thạo.
저는 높은 수준의 ...를 구사할 수 있습니다.
Thể hiện kĩ năng ngoại ngữ trình độ cao
Tôi có thể sử dụng... ở mức khá.
저는 ...로 중간정도의 의사소통을 구사할 수 있습니다.
Thể hiện kĩ năng ngoại ngữ trình độ trung bình khá
Tôi có... năm kinh nghiệm trong...
저는 ...에서 ...년 간 일한 경험이 있습니다.
Trình bày kinh nghiệm ở một lĩnh vực nào đó
Tôi có thể sử dụng thành thạo...
저는 숙련된 ... 사용자 입니다.
Thể hiện khả năng sử dụng các phần mềm máy tính
Tôi có khả năng... và...
저는 제가 ... 과 ... 능력의 올바른 결합을 갖고 있다고 생각합니다.
Thể hiện tổng hợp các kĩ năng nhất định
Kĩ năng giao tiếp tốt
훌륭한 팀 내 의사소통 능력
Thể hiện khả năng trao đổi thông tin, chia sẻ và giải thích các vấn đề với đồng nghiệp
Khả năng suy diễn, lý luận
추론 이해 능력
Khả năng nắm bắt và truyền đạt thông tin nhanh và hiệu quả
Khả năng suy nghĩ logic
논리적인 사고능력
Khả năng phát triển ý chính xác và hoàn chỉnh
Kĩ năng phân tích
분석 능력
Khả năng đánh giá sự vật, hiện tượng một cách chi tiết
Kĩ năng ứng xử và tạo lập quan hệ
좋은 사교성
Khả năng quản lý và giao tiếp với đồng nghiệp hiệu quả
Kĩ năng thương lượng
협정 능력
Khả năng thiết lập thành công các thỏa thuận kinh doanh với đối tác
Kĩ năng thuyết trình
프리젠테이션 능력
Khả năng truyền đạt thông tin hiệu quả trước một nhóm người

Thư xin việc : Kết thư

Tôi rất mong được đảm nhiệm vị trí này tại Quý công ty và đóng góp qua việc hoàn thành tất cả các nhiệm vụ được giao.
다시한번 저는 간절하게 이 일을 원하며, 귀사와 함께 일하며 하게 될 여러가지 일들을 기대하고 있습니다.
Lặp lại và nhấn mạnh nguyện vọng được làm việc tại công ty
Vị trí này là một thử thách mà tôi rất mong có cơ hội được đảm nhiệm.
다시 한번 이번 기회와 새로운 일들을 저는 기쁜 도전이자 과제로 생각하며, 함께 일하게 될 날을 기대하고 있습니다.
Lặp lại và nhấn mạnh nguyện vọng được làm việc tại công ty
Tôi rất mong sẽ có cơ hội được thảo luận trực tiếp và cụ thể về vị trí này với ông/bà.
제가 관계자 분과 일에 관하여 좀 더 자세하게 이야기할 기회를 주신다면 감사하겠습니다.
Gợi ý khả năng sắp xếp một cuộc phỏng vấn
Xin vui lòng xem résumé/CV đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết.
동봉되어 있는 제 이력서를 읽어보아 주십시오.
Công thức chuẩn để dẫn người đọc thư tới hồ sơ xin việc (CV/résumé) đính kèm.
Nếu cần, tôi sẵn lòng cung cấp thư giới thiệu từ...
원하신다면, ...에 관련한 자료를 보내드릴 수 있습니다.
Công thức chuẩn để thể hiện ứng viên sẵn lòng cung cấp thư giới thiệu
Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi...
... 분들께 참고 자료를 요청하실 수 있습니다.
Thể hiện người viết sẵn lòng cung cấp thông tin liên lạc của nguồn giới thiệu để nhà tuyển dụng có thể liên lạc
Tôi có thể sắp xếp thời gian để được phỏng vấn vào...
저는 ... 날에 인터뷰를 하고 싶습니다.
Gợi ý thời gian phù hợp để tiến hành phỏng vấn
Cảm ơn ông/bà đã dành thời gian xem xét đơn ứng tuyển của tôi. Tôi rất mong có cơ hội được trao đổi trực tiếp với ông bà để thể hiện sự quan tâm và khả năng phục vụ vị trí này. Xin ông/bà vui lòng liên hệ với tôi qua...
시간을 내어 주시고 고려해주셔서 감사합니다. 인터뷰를 통해 제가 이 일을 원하는 이유와 회사관련 사항들을 좀 더 이야기해 보고 싶습니다. ..... 를 통해 제게 연락 주시면 감사하겠습니다.
Đưa ra cách liên lạc thuận tiện nhất và cảm ơn nhà tuyển dụng đã xem xét hồ sơ ứng tuyển của người viết
Kính thư,
... (이름) 드림
Trang trọng. Người viết không biết tên người nhận
Trân trọng,
... (이름) 드림
Trang trọng, sử dụng phổ biến. Người viết không biết tên người nhận
Kính thư,
존경하는 ... 님께, ... (나의 이름) 드림
Trang trọng, ít dùng. Người viết biết tên người nhận
Thân ái,
감사합니다. ...씨.
Không trang trọng. Sử dụng giữa đối tác công việc thân thiết

Bạn đã xem chưa

0 nhận xét | Viết lời bình

Copyright © 2014 Du Học Hàn Quốc