Từ vựng tiếng Hàn Quốc - giao tiếp theo tình Huống -Ngân Hàng : 네이버 블로그
1 ▶: 한일 은행의 본점은 어디입니까?Han-il ưn –hengê bôn-chơ-mưm ơ-ti im ni cá ?Ngân hàng halin ở đâu
2▶ : 상업 은행의 동대문 지점은 어디입니까?Xang-ớp ưn-heng-ê tông-te-mun chi-chơ-mưn ơ-ti im ni cá ?Chi nhánh ngân hàng sangop ở Dongdeamun là ở chỗ nào ?
3▶ : 예금을 하고 싶습니까?Yê-rư0muel ha-kô xíp xưm ni cá ?Ông muốn gửi tiền tiết kiệm à ?
4 ▶: 이 용지에 기입을 해 주십시오I ông chie-ê ki-i-bưl he chu cíp xi ô. Ông hãy viết vào tờ giấy này
5 ▶: 오만 원을 찾고 싶습니다 Ô man wươ-nưl shát-kô xíp xưm ni tà Tôi muốn rút 50 ngàn Won
6▶: 저는 약 만 원이 필요합니다 Chơ-nưn yác man wo-ni phi riô ham ni tà . Tôi cần khoảng 10 ngàn Won
7▶ : 신분 중명서를 보여 주시겠습니까? Xin-bun chưng –miơng-xơ-rưl bô-yơ chu xi kết xưm ni cá ? Cho tôi xem chứng minh thư ?
8▶ : 십 번 창구는 어디입니까? Xíp bơn shang-ku-nưn ơ-ti im ni cá ?
Cửa số 10 ở đâu ?
9 ▶: 이 수표를 현금으로 바꾸고 싶습니다 I su –phiô-rưl hiơn-kư-mư-rô ba-cu-kôxips xưm ni tà .Xin đổi cho tôi tờ ngân phiếu này
10 ▶: 여기에 서명을 해 주실까요? Yơ-ki-ê xơ-miơng-ưl he chu xil ca yố ? Xin ông ký vào tờ ngân phiếu này đi ?
11▶: 돈은 어떻게 드릴까요? Tô-nưn ơ-tơ-khê tư-ril ca yố ? Tôi sẽ trả tiền như thế nào ?
12 ▶: 네,그렇습니다.여기 통장이 있습니다. Nê, kư-rớt xưm ni tà . Yơ-ki thông- chang –i ít xưm ni tà. Vâng , đúng vậy . Đây là tài khoản của tôi.
13 ▶: 보통 예금입니까,아니면 정기 예금입니까?
Bô-thông yê-kưm im ni cá ,a-ni-miơn chơng-ki yê-kưm im ni cá?
Đây là tiền gửi bình thường hay tiền gửi định kỳ ?
14 ▶: 정기 예금입니다
Chơng-ki yê-kưm im ni tà
Đây là tiền gửi định kỳ
15▶ : 예금 하실려는 금액을 적어 주십시오
Yê- kưm ha xil –liơ-nưn kưm-e-kưl chơ-kơ chu xíp xi ô
Ông hãy ghi số tiền mà ông định gửi đi
16 ▶: 보험을 들겠습니까?
Bô- hơ-mưl tưl kết xưm ni cá ?
Ông sẽ mua bảo hiểm chứ /
17 ▶: 이 일 만 원권을 잔돈으로 바꿔 주 시겠습니까?
I il man won-kuơ-nưl chan-tô-nư-rô ba-cu-ơ chu xi kết xưm ni tà
Đổi cho tôi 10 ngàn won ra tiền lẻ ?
18 ▶: 잔돈이 있습니까?
Chan-tô-ni ít xưm ni cá ?
Có tiền lẻ không ?
19▶ : 돈 좀 빌릴 수있을까요?
Tôn chôm bil-lil xu ít xưl ca yố ?
Tôi có thể mượn ít tiền không ?
20 ▶: 여기오백 원 다섯 개와 동전 여덟 개가 있습니다
Yơ-ki ô béc won ta cớt ke oa tông-chơn yơ-tơl ke-ka ít xưm ni tà
Đây là 5 xu 500 won và 8 xu
21▶ : 구백육십 원이 되겠습니다
ku béc yúc xíp wo-ni tuê kết xưm ni tà
Nó thành 960 won
1 ▶: 한일 은행의 본점은 어디입니까?Han-il ưn –hengê bôn-chơ-mưm ơ-ti im ni cá ?Ngân hàng halin ở đâu
2▶ : 상업 은행의 동대문 지점은 어디입니까?Xang-ớp ưn-heng-ê tông-te-mun chi-chơ-mưn ơ-ti im ni cá ?Chi nhánh ngân hàng sangop ở Dongdeamun là ở chỗ nào ?
3▶ : 예금을 하고 싶습니까?Yê-rư0muel ha-kô xíp xưm ni cá ?Ông muốn gửi tiền tiết kiệm à ?
4 ▶: 이 용지에 기입을 해 주십시오I ông chie-ê ki-i-bưl he chu cíp xi ô. Ông hãy viết vào tờ giấy này
5 ▶: 오만 원을 찾고 싶습니다 Ô man wươ-nưl shát-kô xíp xưm ni tà Tôi muốn rút 50 ngàn Won
6▶: 저는 약 만 원이 필요합니다 Chơ-nưn yác man wo-ni phi riô ham ni tà . Tôi cần khoảng 10 ngàn Won
7▶ : 신분 중명서를 보여 주시겠습니까? Xin-bun chưng –miơng-xơ-rưl bô-yơ chu xi kết xưm ni cá ? Cho tôi xem chứng minh thư ?
8▶ : 십 번 창구는 어디입니까? Xíp bơn shang-ku-nưn ơ-ti im ni cá ?
Cửa số 10 ở đâu ?
9 ▶: 이 수표를 현금으로 바꾸고 싶습니다 I su –phiô-rưl hiơn-kư-mư-rô ba-cu-kôxips xưm ni tà .Xin đổi cho tôi tờ ngân phiếu này
10 ▶: 여기에 서명을 해 주실까요? Yơ-ki-ê xơ-miơng-ưl he chu xil ca yố ? Xin ông ký vào tờ ngân phiếu này đi ?
11▶: 돈은 어떻게 드릴까요? Tô-nưn ơ-tơ-khê tư-ril ca yố ? Tôi sẽ trả tiền như thế nào ?
12 ▶: 네,그렇습니다.여기 통장이 있습니다. Nê, kư-rớt xưm ni tà . Yơ-ki thông- chang –i ít xưm ni tà. Vâng , đúng vậy . Đây là tài khoản của tôi.
13 ▶: 보통 예금입니까,아니면 정기 예금입니까?
Bô-thông yê-kưm im ni cá ,a-ni-miơn chơng-ki yê-kưm im ni cá?
Đây là tiền gửi bình thường hay tiền gửi định kỳ ?
14 ▶: 정기 예금입니다
Chơng-ki yê-kưm im ni tà
Đây là tiền gửi định kỳ
15▶ : 예금 하실려는 금액을 적어 주십시오
Yê- kưm ha xil –liơ-nưn kưm-e-kưl chơ-kơ chu xíp xi ô
Ông hãy ghi số tiền mà ông định gửi đi
16 ▶: 보험을 들겠습니까?
Bô- hơ-mưl tưl kết xưm ni cá ?
Ông sẽ mua bảo hiểm chứ /
17 ▶: 이 일 만 원권을 잔돈으로 바꿔 주 시겠습니까?
I il man won-kuơ-nưl chan-tô-nư-rô ba-cu-ơ chu xi kết xưm ni tà
Đổi cho tôi 10 ngàn won ra tiền lẻ ?
18 ▶: 잔돈이 있습니까?
Chan-tô-ni ít xưm ni cá ?
Có tiền lẻ không ?
19▶ : 돈 좀 빌릴 수있을까요?
Tôn chôm bil-lil xu ít xưl ca yố ?
Tôi có thể mượn ít tiền không ?
20 ▶: 여기오백 원 다섯 개와 동전 여덟 개가 있습니다
Yơ-ki ô béc won ta cớt ke oa tông-chơn yơ-tơl ke-ka ít xưm ni tà
Đây là 5 xu 500 won và 8 xu
21▶ : 구백육십 원이 되겠습니다
ku béc yúc xíp wo-ni tuê kết xưm ni tà
Nó thành 960 won
0 nhận xét | Viết lời bình